Các trường đào tạo ngành Kế toán năm 2022
Kế toán hiện nay là công việc được nhiều người yêu thích và theo đuổi, thu hút rất đông đối tượng lao động ở ngành nghề này. Vì thế hiện nay có rất nhiều trường đại học đào tạo ngành Kế toán để phục vụ cho nhu cầu của tuyển dụ của nhiều công ty lớn.
Nhưng ngành Kế toán học trường nào tốt nhất? Cơ hội nào cho ngành Kế toán? Tất cả sẽ được Top 10 web cờ bạc, sòng bài casino online uy tín nhất 2023 giải đáp qua nội dung bài viết dưới đây.
Các trường đào tạo ngành Kế toán
STT | Trường | Điểm chuẩn 2021 |
Khu vực miền Bắc | ||
1 | Top 10 web cờ bạc, sòng bài casino online uy tín nhất 2023 | 16 |
2 | Đại học Ngoại thương | 28.25 |
3 | Đại học Kinh tế Quốc dân | 27.3 |
4 | Học viện Tài chính | 26.55 |
5 | Học viện Ngân hàng | 24.3 – 26.4 |
6 | Đại học Thương Mại | 25 – 26.6 |
7 | Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | 35.55 (thang điểm 40) |
8 | Đại học Mở | 24.9 |
9 | Đại học Lao động Xã hội | 21.55 |
10 | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 23.1 |
11 | Đại học Công đoàn | 24.85 |
12 | Đại học Giao thông vận tải | 24.07 |
13 | Đại học Bách Khoa Hà Nội | 25.76 |
14 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 23.46 |
15 | Đại học Thủy Lợi | 24.65 |
16 | Đại học Thăng Long | 25 |
17 | Đại học Điện Lực | 22 |
18 | Đại học Đại Nam | 18 |
19 | Đại học Công nghiệp | 24.75 |
20 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 24.9 |
Khu vực miền Trung | ||
21 | Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng | 25.5 |
22 | Đại học Kinh tế – Đại học Huế | 20 |
23 | Đại học Tài chính Kế toán | 18 b |
24 | Đại học Quảng Bình | 18 b |
25 | Đại học Tây Nguyên | 17.5 |
26 | Đại học Dân Lập Phú Xuân | 16 |
27 | Đại học Đông Á | 15 |
28 | Đại học Hồng Đức | 15 |
29 | Đại học Hà Tĩnh | 15 |
Khu vực miền Nam | ||
30 | Đại học Kinh tế TPHCM | 870 |
31 | Đại học Ngân hàng TPHCM | 846 |
32 | Đại học Tài chính Marketing | 25.3 |
33 | Đại học Dân Lập Văn Lang | 650 |
34 | Đại học Nguyễn Tất Thành | 550 |
35 | Đại học Tôn Đức Thắng | 36 b |
36 | Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM | 25.85 – 26.45 |
37 | Đại học Mở TPHCM | 25.7 |
38 | Đại học Ngân hàng TPHCM | 25.55 |
39 | Đại học Kinh tế TPHCM | 25.4 |
40 | Đại học Sài Gòn | 23.5 |