Thông tin Tuyển sinh Đại học chính quy năm 2023 – 2024
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023, Trường Top 10 web cờ bạc, sòng bài casino online uy tín nhất 2023 thông báo tuyển hệ Chính quy năm học 2023-2024 như sau:
Mục lục
I. Tuyển sinh hệ Đại học chính quy
Hệ đào tạo đại học chính quy trong nước: Sinh viên được lựa chọn học 1 trong 2 ngoại ngữ: tiếng Anh hoặc tiếng Nhật.
1. Khối ngành Kinh tế
Tổng thời gian khóa học là 3,5 – 4 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh | Quản trị thương mại điện tử | 7340101 | A00, C00, C14, C20, D01 |
Quản trị chuỗi cung ứng – Logistics | |||
Quản trị du lịch và khách sạn | |||
Quản trị tài chính | |||
Quản trị doanh nghiệp | |||
Quản trị dự án và kinh doanh | |||
Tài chính – ngân hàng | Tài chính Doanh nghiệp | 7340201 | A00, C00, C14, C20, D01 |
Tài chính Ngân hàng | |||
Tài chính Quốc tế | |||
Kế toán |
Kế toán Doanh nghiệp | 7340301 | A00, C00, C14, C20, D01 |
Kế toán Hành chính công |
2. Khối ngành Kỹ thuật
Tổng thời gian khóa học là 4 – 4,5 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật Điện tử và Viễn thông |
Điện tử Công nghiệp và dân dụng | 7520207 | A00, A01, A02, A03, A04 |
Điện tử điện lạnh | |||
Điện tử Tự động hóa | |||
Điện tử Năng lượng tái tạo | |||
Điện tử Nông, Lâm nghiệp | |||
Điện tử Điện công nghiệp | |||
Điện tử Truyền thông số | |||
Điện tử, Điện Ô tô | |||
Công nghệ thông tin | Truyền thông đa phương tiện | 7480201 | A00, A01, A02, A03, A04 |
Mạng máy tính và quản lý website | |||
Công nghệ phần mềm | |||
Hệ thống thông tin |
3. Khối ngành Xây dựng
Tổng thời gian khóa học là 4 – 4.5 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật Xây dựng | Kỹ thuật Công trình dân dụng và công nghiệp | 7580201 | A00, A01, A04, A06, D01 |
Kinh tế Xây dựng | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, A04, A06, D01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, A04, A06, D01 |
II. Mức học phí
– Hệ đào tạo Đại học chính quy mức học phí: 300.000 VNĐ – 400.000 VNĐ/tín chỉ
– Hệ đào tạo chính quy chất lượng cao: 550.000 VNĐ/tín chỉ
III. Phương thức xét tuyển vào Trường
a) Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông Quốc gia
b) Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm;
c) Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ kỳ 1 của lớp 12, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm;
d) Phương thức 4: Tổ chức thi tuyển theo đợt tuyển sinh của Trường.
e) Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế và kết quả thi THPT
f) Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức;
g) Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
IV. Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
– Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
– Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
– Học bạ THPT (bản sao)
– Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao).
– Lệ phí xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
– 02 ảnh 4×6 (chụp trong vòng 06 tháng)
V. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển:
- Đợt 1: từ ngày 15/01/2023 – 30/03/2023
- Đợt 2: từ ngày 01/04/2023 – 30/08/2023
- Đợt 3: từ ngày 01/09/2023- 15/12/2023
Phòng tuyển sinh và tiếp nhận hồ sơ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ
Trụ sở chính: Đường Hồng Ân, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Điện thoại: 086 919 7599 / Di động: 097 109 3699
Website : //123cafekku.com/
Facebook :
Văn phòng tuyển sinh : P107 nhà B7, Số 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội